Bộ điều chế tín hiệu Winersat WAM-880SL: chuyển đổi tín hiệu Video/Audio sang tín hiệu RF. Ứng dụng vào việc thiết lập hệ thống truyền hình cáp, trung tâm Headend, mạng truyền hình CATV; chèn tín hiệu các kênh truyền hình vệ tinh, tín hiệu camera, tín hiệu đầu phát DVD… vào hệ thống truyền hình cáp của tòa nhà, khách sạn…..
Điều chế Winersat WAM 880SL là điều chế chuyên dụng, thiết kế theo chuẩn Rack 19'', Tín hiệu ra đạt 118dB, giúp cho việc cài đặt thiết lập hệ thống đơn giản, tín hiệu tới các tivi đẹp, rõ nét.
Điều chế Winersat WAM 880SL là phiên bản nâng cấp từ Model WAM 880SL, Với cải tiến về thiết kế khung vỏ máy giúp tản nhiệt tốt hơn, thiết bị chạy mát hơn. Có thể điều chỉnh tần số ra : 47~870MHz
Điều chế Winersat WAM 880SLThiết bị nhập khẩu chính thức, có đầy đủ giấy chứng nhận C/O, C/Q.
bảng điều khiển phía trước, đèn LED hiển thị, dễ dàng hoạt động
47 ~ 860MHz Output Frequency nhanh nhẹn
sản lượng tăng cao 120 dBuV, Low giả
Với bộ lọc SAW cho phản ứng ban nhạc phụ chính xác và từ chối liền kề cao.
khả năng kênh lân cận.
Sound Carrier Cấp điều chỉnh
cao VSB suy giảm.
Trong điều chế LED chỉ báo
cuối kênh bộ nhớ.
Dòng Đánh bại âm thanh trước khi nhấn mạnh cho BTSC đầu vào Stereo / mono baseband (NTSC chỉ)
2 PLL tổng hợp Control Channel
Built-in Professional Power Supply cho dễ dàng cài đặt.
PAL-B / G / D / K / I và NTSC sẵn
47 ~ 860MHz Output Frequency nhanh nhẹn
sản lượng tăng cao 120 dBuV, Low giả
Với bộ lọc SAW cho phản ứng ban nhạc phụ chính xác và từ chối liền kề cao.
khả năng kênh lân cận.
Sound Carrier Cấp điều chỉnh
cao VSB suy giảm.
Trong điều chế LED chỉ báo
cuối kênh bộ nhớ.
Dòng Đánh bại âm thanh trước khi nhấn mạnh cho BTSC đầu vào Stereo / mono baseband (NTSC chỉ)
2 PLL tổng hợp Control Channel
Built-in Professional Power Supply cho dễ dàng cài đặt.
PAL-B / G / D / K / I và NTSC sẵn
RF | |
Output Frequency Range | 47~860 MHz Adjustable |
Output Level | ≧60dBmV |
Output Level Range | 15dB, Continuously Adjustable |
V/A Carrier Power Ratio | 15/20dB Selection (+/-2dB) |
Spurious Harmonics | 60dB typical |
Output Impedance | 75Ω |
Frequency Accuracy/Stability | Within ±5KHz (Meets F.C.C. Socket 21006 specs) |
Video Modulation Depth Indicator | Set @87.5%, Adjustable to 90% Typical |
C/N ratio In Channel | ≧-62dB |
C/N out of Band | 60dB typical |
VIDEO | |
Input Level | 1.0Vp-p (Load) |
Video Frequency Response | ±1dB |
Modulation | 0~95% Adjustable |
Input Impedance | 75Ω |
Video Signal S/N Ratio | Typical 60dB |
AUDIO | |
Input Level | 1Vp-p for ± 30KHz Dev |
Audio Frequency | NTSC:4.5±5KHz above Video / PAL-D:6.5 ± 5KHz above Video / PAL-B:5.5MHz ± 5k above video / PAL-I: 6.0 ± 5KHz above Video |
Audio Frequency Response | ±1dB |
Input impedance | Hi impedance |
BTSC Stereo/Mono (NTSC only) | Field Defeat Audio Pre-emphasis for BTSC Baseband Input |
Audio Over modulation LED Indicator | 25KHz±2KHz |
GENERAL | |
Power Requirement | 90~260V AC 50/60Hz |
Temperature Range | 0~50°C |
Rear Panel Connectors | F type for Video/Audio In, RF out |
Dimensions | 19”(L)x8.1”(W)x1.75”(H) |
Packing | 1 Set/Inner Box , 5 Set/Carton/11kgs/2.8 cuft |
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH VTS
Trụ sở: Số 05, Ngõ 36, Phố Nguyễn Viết xuân, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân, TP Hà Nội, Việt Nam
VPGD: Số Nhà 35 , Ngách 1, Ngõ 280 Phố Lê Trọng Tấn, Phường Khương Mai, Quận Thanh Xuân
Phone: 0988 49 1900 Tel: 024 62531688
Email: info.vtscatv@gmail.com
Website: www.vtscatv.com
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét